Nguồn gốc tên gọi của các nguyên tố
2013-11-18 06:46
Mỗi lần học Hóa học có bao giờ bạn thắc mắc vì sao các nguyên tố Hóa học có tên gọi như vậy? Vì sao lại gọi nguyên tố ở ô thứ 18 trong bảng hệ thống tuần hoàn là Argon? Vì sao lại gọi nguyên tố ở ô thứ 101 là Mendelevi?... Vì vậy hiểu rõ lai lịch và hàm ý của tên gọi các nguyên tố hóa học không chỉ lý thú mà từ đó còn biết một số tính chất nào đó, tình trạng tồn tại và lịch sử phát hiện của các nguyên tố.
Sau đây là ý nghĩa của tên gọi một số nguyên tố hóa học
STT
|
Tên | Kí hiệu | Năm | Người tìm ra | Nguồn gốc tên gọi |
---|---|---|---|---|---|
1
|
Hiđro
|
H
|
1776
|
Henry Cavendish
|
Từ tiếng Hi Lạp Hydro có nghĩa là tạo nước.
|
2
|
Heli
|
He
|
1868
|
Pierre-Jules-Cesar Janssen
|
Từ tiếng Hilạp helios có nghĩa là mặt trời. Nó được tìm ra bởi kính quang phổ khi nó quay quanh sắc cầu mặt trời.
|
3
|
Liti
|
Li
|
1818
|
Johan August Arfvedson
|
Từ tiếng Latinh lithos nghĩa là đá vì họ nghĩa là liti chỉ tồn tạo trong khoáng vật khi lần đầu tiên tìm thấy nó.
|
4
|
Beri
|
Be
|
1798
|
Nicholas-Louis Vauquelin
|
Từ tiếng Hi lạp 'beryl' nghĩa là đá quý vì nó được tìm thấy lần đầu trong đá quý.
|
5
|
Bo
|
B
|
1808
|
Humphry Davy
|
Từ tiếng Ả rập buraq nghĩa là trắng.
|
6
|
Cacbon
|
C
|
-
|
Biết từ cổ xưa
|
Từ tiếng Latinh carbo nghĩa là than đá. Năm 1797, Smithson Tennant chỉ ra kim cương là cacbon tinh khiết.
|
7
|
Nitơ
|
N
|
1772
|
Daniel Rutherford
|
Từ tiếng Hi lạp nitrium nghĩa là sinh ra diêm tiêu.
|
8
|
Oxi
|
O
|
1774
|
Joseph Priestly
|
Từ tiếng Hi lạp oxys nghĩa là sinh ra axit.
|
9
|
Flo
|
F
|
1886
|
Ferdinand Frederic, Henri Moissan
|
Từ tiếng Latinh có nghĩa là chất trợ dung. Vì quặng fluorspars được dùng làm chất trợ dung trong luyện kim vì nó có nhiệt độ nóng chảy thấp.
|
10
|
Neon
|
Ne
|
1898
|
Sir William Ramsay , Morris M. Travers
|
Từ tiếng Hilạp nghĩa là mới
|
11
|
Natri
|
Na
|
1807
|
Sir Humphry Davy
|
Từ tiếng Anh là soda và từ tiếng Latin sodanum nghĩa là trị đau đầu. |
12
|
Magie
|
Mg
|
1808
|
Sir Humphry Davy | Từ Magnesia một miền ở Thessalia ở miền bắc Greece . |
13
|
Nhôm
|
Al
|
1825
|
Hans Christian Oersted | Từ tiếng Latin alum và alumen. |
14
|
Silic
|
Si
|
1924
|
Jons Jacob Berzelius | Từ tiếng Latin silex and silicisnghĩa là viên đá lửa. |
15
|
Photpho
|
P
|
1669
|
Hennig Brand | Từ tiếng Hy Lạp phosphorus nghĩa là mang lại ánh sáng. |
16
|
Lưu huỳnh
|
S
|
-
|
Biết từ cổ xưa
|
Từ tiếng Latin sulfurium and the Sanskrit sulveri |
17
|
Clo
|
Cl
|
1774
|
Carl Wilhelm Scheele | Từ tiếng Hy Lạp chloros nghĩa là xanh nhạt, từ màu của nguyên tố. |
18
|
Argon
|
Ar
|
1894
|
Sir William Ramsay, Lord Raleigh | Từ tiếng Hy Lạp argos nghĩa là khí lười vì nó không kết hợp với nguyên tố nào. |
19
|
Kali
|
K
|
1807
|
Sir Humphry Davy
|
Từ tiếng Anh potash vì nó được tìm thấy trong kiềm ăn da(KOH). kí hiệu hoá học lấy từ tiếng Latin kalium và tiếng Ả rập qali for alkali |
20
|
Canxi
|
Ca
|
1808
|
Sir Humphry Davy | Từ tiếng Latin calx nghĩa là vôi vì nó được tìm thấy trong vôi. |
21
|
Scandi
|
Sc
|
1879
|
Lars Fredrik Nilson | Từ tiếng Latin scandia hoặcScandanavia là nơi nó được tìm thấy. |
22
|
Titan
|
Ti
|
1791
|
The Reverend William Gregor | Từ tiếng Latin titans, một vị thần. |
23
|
Vanadi
|
V
|
1801
1830 |
Andres Manuel del Rio y Fernandez/Nils Gabriel Sefstrom | Từ Scandanavian Freyja Vanadis, vị thần tình yêu và sắc đẹp. |
24
|
Crom
|
Cr
|
1797
|
Louis-Nicholas Vauquelin | Từ tiếng Hy lạp chroma nghĩa là màu sắc. |
25
|
Mangan
|
Mn
|
1774
|
Johan Gottlieb Gahn | Từ tiếng Latin magnes nghĩa là nam châm vì oxit của nó có từ tính. |
26
|
Sắt
|
Fe
|
-
|
Biết từ xưa | Từ tiếng Anglo Saxon iron. Kí hiệu từ tiếng Latin ferrum nghĩa là chắc, bền. |
27
|
Coban
|
Co
|
1739
|
Georg Brandt | Từ tiếng Đức. Kobold tên của bọn quỷ Cobon xảo quyệt trong các chuyện thần thoại. |
28
|
Niken
|
Ni
|
1751
|
Axel Fredrik Cronstedt | Tên của con lùn lão Nick trong những truyền thuyết của thợ mỏ. |
29
|
Đồng
|
Cu
|
-
|
Biết từ xưa | Từ tiếng Latin cuprum là 'Cyprus' nơi mà người La Mã lấy được đồng. |
30
|
Kẽm
|
Zn
|
-
|
Biết từ xưa | Từ tiếng Đức : zink |
31
|
Gali
|
Ga
|
1875
|
Paul-Emile Lecoq de Boisbaudran | Tên Latinh cổ của nước Pháp. |
32
|
Germani
|
Ge
|
1886
|
Clemens Winkler | Tên của nước Đức |
33
|
Asen
|
As
|
-
|
Biết từ xưa | Từ tiếng Latin arsenicum và từ tiếng Hy lạp arsenikos nghĩa là quặng màu vàng, |
34
|
Selen
|
Se
|
1817
|
Jons Jacob Berzelius | Từ tiếng Hy lạp Selene (Mặt trăng) |
35
|
Brôm
|
Br
|
1826
|
Antoine-Jerome Balard | Từ tiếng Hy lạp bromos là hôi thối. |
36
|
Kripton
|
Kr
|
1898
|
Sir William Ramsay, Morris M. Travers | Từ tiếng Hy lạp kryptos là ẩn náu. |
37
|
Rubidi
|
Rb
|
1861
|
Robert Bunsen, Gustav Kirchoff | Từ tiếng Latin rubidus là đỏ thẫm. |
38
|
Stronti
|
Sr
|
1792
|
Thomas Charles Hope | Từ tên Strontian một tỉnh ở Scotland nơi mà khoáng của Stronti được tìm thấy. |
39
|
Ytri
|
Y
|
1794
|
Johan Gadolin | Từ tên một làng ở Thuỵ Điển Ytterby nơi mà quặng gadolinite (ytterbite) được tìm thấy. |
40
|
Ziconi
|
Zr
|
1789
|
Martin Heinrich Klaproth | Từ tiếng Ả rập zargun nghĩa là giống như vàng. |
41
|
Niobi
|
Nb
|
1801
|
Charles Hatchett | Từ tiếng Hy lạp Niobe, con gái của Tantalusdo họ người ta nghĩ niobium và tantalum là những nguyên tố tương tự nhau. |
42
|
Molipđen
|
Mo
|
1789
|
Carl Welhelm Scheele | Từ tiếng Hy lạp molybdos nghĩa là chì. |
43
|
Tecnexi
|
Tc
|
1937
|
Carlo Perrier, Emilio Segre | Từ tiếng Hy lạp technetos nghĩa là nhân tạo. |
44
|
Ruteni
|
Ru
|
1844
|
Karl Karlovich Klaus | Từ tiếng latin ruthenia tên cũ của nước Russia |
45
|
Rođi
|
Rh
|
1803
|
William Hyde Wollaston | Từ tiếng Hy lạp rhodon nghĩa là hoa hồng vì màu của hoa hồng giống màu muối của nó. |
46
|
Paladi
|
Pd
|
1803
|
William Hyde Wollaston | Từ tên một hành tinh nhỏ thứ hai trong hệ Mặt Trời , Pallus, đặt theo tên của Nữ thần thông thái và nghệ thuật , Pallas Athene, tên của nguyên tố đặt sau khi tìm ra nguyên tố một năm sau khi tìm ra hành tinh này. |
47
|
Bạc
|
Ag
|
-
|
Bíêt từ xưa | Từ tên Anglo-Saxon seofor và siolfur. Kí hiệu hoá học lấy từ tên Latinh argentum và Sanskrit argunas nghĩa là sáng. |
48
|
Cadimi
|
Cd
|
1817
|
Friedrich Strohmeyer | Từ tên Hy Lạp kadmeia nghĩa là calamine, kẽm cacbonat vì nó được tìm thấy trong quặng kẽm cacbonat trong tự nhiên. |
49
|
Inđi
|
In
|
1863
|
Ferdinand Reich, Hieronymus Theodor Richter | Từ tên indigo nghĩa là phổ màu xanh indigo của nó. |
50
|
Thiếc
|
Sn
|
-
|
Bíêt từ xưa | Từ tên Anglo-Saxon tin. Kí hiệu hoá học từ tên Latin stannum |
51
|
Stibi
|
Sb
|
-
|
Bíêt từ xưa | Từ tên Hy lạp anti and monos nghĩa là không cô đơn vì nó được tìm thấy trong nhiều hợp chất Kí hiệu hoá học Sb từ tên stibium. |
52
|
Telu
|
Te
|
1782
|
Franz Joseph Muller von Reichenstein | Từ tên Latin Tellus, nữ thần La Mã của Trái đất |
53
|
Iôd
|
I
|
1811
|
Barnard Courtois | Từ tên Hy lạp ioeides nghĩa là màu tím. |
54
|
Xenon
|
Xe
|
1898
|
Sir William Ramsay, Morris M. Travers | Từ tên Hy lạp xenon nghĩa là lạ. |
55
|
Cesi
|
Cs
|
1860
|
Robert Wilhelm Bunsen, Gustav Robert Kirchoff | Từ tên Latin caesius nghĩa là xanh da trời. |
56
|
Bari
|
Ba
|
1808
|
Sir Humphry Davy | Từ tên Hy lạp barys nghĩa là nặng. |
57
|
Lantan
|
La
|
1839
|
Carl Gustaf Mosander | Từ tên Hy lạp lanthanein nghĩa là trốn thoát vì nó ẩn náu trong mỏ ceriand và nó rất khó bị tách ra. |
58
|
Ceri
|
Ce
|
1803
|
Jons Jacob Berzelius, Wilhelm von Hisinger, Martin Heinrich Klaproth | Từ tên Ceres đặt sau tên Nữ thần Nông nghiệp của người La Mã. |
59
|
Praseodym
|
Pr
|
1885
|
Carl F. Auer von Welsbach | Từ tên Hy lạp prasios nghĩa là xanh và didymos nghĩa là song sinh vì muôis màu xanh nó tạo thành . Carl F. Auer von Welsbach tách praseodymi và neodymium từ một mẫu didymi. |
60
|
Neodym
|
Nd
|
1885
|
Carl F. Auer von Welsbach | Từ tên Hy lạp neos nghĩa là mới' và 'didymos' nghĩa là song sinh ấu khi Carl Auer von Welsbach tách didymium thành nhứng nguyên tố mới, một trong những nguyên tố đó ông gọi là neodymi. |
61
|
Prometi
|
Pm
|
1944
|
Jacob A. Marinsky, Lawrence E. Glendenin, Charles D. Coryell | Từ tên Prometheus người cướp lửa từ thiên đàng và trao nó cho loài người. |
62
|
Samari
|
Sm
|
1878
|
Marc Delafontaine | Từ tên khoáng Samarskite trong đó nó được tìm thấy và nó được đặt tên sau của Colonel von Samarski, một viên chức mỏ ở Nga. |
63
|
Europi
|
Eu
|
1896
|
Eugene-Antole Demarcay | Từ tên châu Âu Europe. Ông Demarcay cô lập được europi vào năm 1901. |
64
|
Gadolini
|
Gd
|
1880
|
Jean Charles Galissard de Marignac | Từ tên khoáng gadolinite có chứa nó và nó đựơc đặt theo tên của nó Johan Gadolin |
65
|
Terbi
|
Tb
|
1843
|
Carl Gustaf Mosander | Từ tên làng Ytterby, Thuỵ Điển nơi mà khoáng ytterbite được tìm thấy. |
66
|
Dysprosi
|
Dy
|
1886
|
Paul-Emile Lecoq de Boisbaudran | Từ tên Hy lạp dysprositos nghĩa là khó để lấy được bởi vì rất khó để tách tách dysprosium từ khoáng holmium. |
67
|
Holmi
|
Ho
|
1879
|
Per Theodor Cleve | Từ tên Latin holmia nghĩa là Stockholm, hoặc có lẽ từ tên Holmberg người đầu tiên cô lập được nó. |
68
|
Erbi
|
Er
|
1843
|
Carl Gustaf Mosander | Từ tên tỉnh Ytterby, Thuỵ Điển nơi mà khoáng gadolinite được lần đầu khai thác. |
69
|
Thuli
|
Tm
|
1879
|
Per Theodor Cleve | Từ tên Thule, tên đầu tiên của Scandanavia |
70
|
Yterrbi
|
Yb
|
1878
|
Jean Charles Galissard de Marignac | Từ tên làng Ytterby, Thuỵ Điển nơi mà khoáng ytterbite được tìm thấy. |
71
|
Luteni
|
Lu
|
1907
|
Georges Urbain | Từ tiếng Latin lutetia tên Latin của thành phố Paris. |
72
|
Hafini
|
Hf
|
1923
|
Dirk Coster, Charles de Hevesy | Từ tiếng Latin hafnia nghĩa là Copenhagen nơi mà nguyên tố được phát hiện. |
73
|
Tanta
|
Ta
|
1802
|
Anders Gustaf Ekeberg | Từ tên Hy lạp tantalos. |
74
|
Vôn fram
|
W
|
1783
|
Don Juan Jose and Don Fausto d'Elhuyar | Từ tiếng Thuỵ Điển tung stennghĩa là đã nặng. Kí hiệu hoá học từ tiếng Đức wolfram. |
75
|
Reni
|
re
|
1925
|
Ida Tacke-Noddack, Walter Noddack, Otto Carl Berg | Từ tiếng Latin rhenus. |
76
|
Osmi
|
Os
|
1803
|
Smithson Tennant | Từ tên Hy lạp . |
77
|
Iridi
|
Ir
|
1803
|
Smithson Tennant | Từ tiếng Latin Iris, Nữ Thần Cầu Vồng Hy Lạp vì nó có màu sắc khác nhau trong các dung dịch muối của nó. |
78
|
Platin
|
Pt
|
1735
|
Antonio de Ulloa | Từ tiếng Tây Ban Nha platina nghĩa là bạc. |
79
|
Vàng
|
Au
|
-
|
Biết từ xưa | Lấy từ tiếng La Tinh aurum nghĩa là bình minh. |
80
|
Thuỷ ngân
|
Hg
|
-
|
Biết từ xưa | Từ tên vị thần La Mã Mercury. Kí hiệu lấy từ tiếng Hy Lạp hydragyrium nghĩa là nước bạc. |
81
|
Tali
|
Tl
|
1861
|
Sir William Crookes | Từ tên Hy lạp thallos nghĩa là tia xanh lục vì nó có màu sáng xanh trong phổ của nó. |
82
|
Chì
|
Pb
|
-
|
Biết từ xưa | Từ tiếng Anglo Saxon "lead". Kí hiệu của nguyên tố lấy từ tiếng Latin plumbum nghĩa là chì. |
83
|
Bitmut
|
Bi
|
1753
|
Claude-Francois Geoffroy the Younger | Từ tiếng Đức nghĩa là khối màu trắng, vì oxit nó màu trắng. |
84
|
Poloni
|
Po
|
1898
|
Pierre and Marie Curie | Từ tên Poland, tên quê hương cũ của Marie Sklodowska Curie |
85
|
Astatin
|
At
|
1940
|
Dale R. Carson, K.R. MacKenzie, Emilio Segre | Từ tên Hy lạp astatos nghĩa là không bền vì nó là một nguyên tố không bền. |
86
|
Radon
|
Rn
|
1900
|
Friedrich Ernst Dorn | Nó được gọi bắt nguồn từ tên radi vì nó là sản phẩm phân rã của radi . |
87
|
Franxi
|
Fr
|
1939
|
Marguerite Catherine Perey | Từ tên France, quốc gia mà nó được phát hiện ra lần đầu tiên. |
88
|
Radi
|
Ra
|
1898
|
Marie Sklodowska Curie, Pierre Curie | Từ tên Latin radius nghĩa là tia hoặc dòng. |
89
|
Actini
|
Ac
|
1899
|
Andre-Louis Debierne | Từ tên Hy lạp aktis or akinis nghĩa là tia hoặc dòng vì nó là một nguồn phóng xạ alpha tốt. |
90
|
Thori
|
Th
|
1828
|
Jons Jacob Berzelius | Từ tênThor, thần sấm của người Scandanavi |
91
|
Protactini
|
Pa
|
1913
|
Kasimir Fajans, O.H. Gohring | Từ tên Hy lạp protos nghĩa là đầu tiên. |
92
|
Urani
|
U
|
1789
|
Martin Heinrich Klaproth | Tên hành tinh Uranus , Uranus được phát hiện năm 1781. |
93
|
Neptuni
|
Np
|
1940
|
Edwin M. McMillan, Philip H. Abelson | Tên hành tinh Neptune,hành tinh này kế tiếp trong hệ Mặt trời sau hành tinh Uranus, nguyên tố này sau nguyên tố urani nên có tên gọi như vậy. |
94
|
Plutoni
|
Pu
|
1941
|
Glenn T. Seaborg, Joseph W. Kennedy, Edward M. McMillan, Arthur C. Wohl | Tên hành tinh Pluto, hành tinh này kế tiếp trong hệ Mặt trời sau hành tinh Neptuni, nguyên tố này sau nguyên tố neptuni nên có tên gọi như vậy. |
95
|
Americi
|
Am
|
1944
|
Glenn T. Seaborg, Ralph A. James, Leon O. Morgan, Albert Ghiorso | Từ sự tương đồng với nguyên tố Europi ở vị trí thứ sáu thuộc họ Lantan. |
96
|
Curi
|
Cm
|
1944
|
Glenn T. Seaborg, Ralph A. James, Albert Ghiorso | Tên nhà bác học'Pierre và Marie Curie' người tìm ra radium và polonium . |
97
|
Berkeli
|
Bk
|
1949
|
Glenn T. Seaborg, Stanley G. Thompson, Albert Ghiorso | Từ tên Berkeley, California, nơi tổng hợp ra nó. |
98
|
Californi
|
Cf
|
1950
|
Stanley G. Thompson, Glenn T. Seaborg, Kenneth Street, Jr., Albert Ghiorso | Bang và trường đại học California nơi tìm ra nguyên tố. |
99
|
Einstein
|
Es
|
1952
|
Albert Ghiorso | Tên nhà bác học 'Albert Einstein'. |
100
|
Fecmi
|
Fm
|
1952
|
Albert Ghiorso | Tên nhà bác học Enrico Fermi |
101
|
Mendeleev
|
md
|
1955
|
Stanley G. Thompson, Glenn T. Seaborg, Barnard G. Harvey, Gregory R. Choppin, Albert Ghiorso | Tên nhà bác học Dimitri Mendeleev |
102
|
Nobel
|
No
|
1958
|
Albert Ghiorso, Glenn T. Seaborg, Torbjorn Sikkeland, John R. Walton | Tên nhà bác học Alfred Nobel |
103
|
Laurenxi
|
Lr
|
1961
|
Albert Ghiorso, Torbjorn Sikkeland, Almon E. Larsh, Robert M. Latimer | Tên nhà bác học Ernest O. Lawrence |
104
|
Rutherford
|
RE
|
1964
1969 |
Những nhà khoa học Nga ở Dubna / Albert Ghiorso | Tên nhà bác học Ernest Rutherford |
105
|
Dubni
|
Db
|
1967
1970 |
Những nhà khoa học Nga ở phòng thí ngiệm Dubna / Lawrence Berkeley | Từ tên Dubna , một trung tâm nghiên cứu cuả Nga |
106
|
Seaborg
|
Sg
|
1974
|
Albert Ghiorso | Tên nhà bác học Glenn Theodore Seaborg |
107
|
Bohr
|
Bh
|
1981
|
Centre for Heavy-Ion Research , Germany | Tên nhà bác học Niels Bohr |
108
|
Hassi
|
Hs
|
1984
|
Peter Armbruster, Gottfried Munzenber | Từ tên Latin hassia. |
109
|
Meitneri
|
Mt
|
1980
|
Peter Armbruster, Gottfried Munzenber | Từ tên Lise Meitner người phát hiện ra protactini |
110
|
Darmstadti
|
Ds
|
1994
|
Peter Armbruster, Gottfried Munzenber | Từ Darmstadt tên địa điểm đặt trung tâm nghiên cứu. |
111
|
|
-
|
1994
|
Toàn thể các nhà khoa học ở trung tâm nghiên cứu Heavy Ion Research Centre, Darmstadt, Đức |
Chưa đặt tên.
|
112
|
|
-
|
1996
|
Toàn thể các nhà khoa học ở trung tâm nghiên cứu Heavy Ion Research Centre, Darmstadt, Đức |
Chưa đặt tên.
|
114
|
|
-
|
1998
|
Toàn thể các nhà khoa học ở viện nghiên cứu hạt nhân the Joint Institute for Nuclear Research, Dubna, Nga |
Chưa đặt tên.
|
116
|
|
-
|
2000
|
Toàn thể các nhà khoa học ở viện nghiên cứu hạt nhân the Joint Institute for Nuclear Research, Dubna, Nga |
Chưa đặt tên.
|