Xăng RON 90, RON 92, RON 95 là gì?

2013-11-18 13:54

Giải thích từ ngữ, từ viết tắt

  • RON: Reseach Octane Number là trị số ốctan được xác định bằng phương pháp nghiên cứu.

  • RON 90: Sản phẩm xăng không chì có chỉ số ốctan nghiên cứu không nhỏ hơn 90.

  • RON 92: Sản phẩm xăng không chì có chỉ số ốctan nghiên cứu không nhỏ hơn 92.

  • RON 95: Sản phẩm xăng không chì có chỉ số ốctan nghiên cứu không nhỏ hơn 95.

                                                     Chỉ tiêu chất lượng của xăng không chì
TT
Tên chỉ tiêu
Xăng không chì
Phương pháp thử
90
92
95
1
Trị số Octan, min
- theo ph­ương pháp nghiên cứu (RON)
- theo ph­ương pháp môtơ (MON)
 
90
79
 
92
81
 
95
84
 
TCVN 2703:2002 (ASTM D 2699)
ASTM D 2700
2
Hàm lượng chì, g/l, max
0,013
TCVN 7143:2002 (ASTM D 3237)
3
Thành phần cất phần đoạn:
- Điểm sôi đầu, oC
- 10% thể tích, max
- 50% thể tích, max
- 90% thể tích, max
- Điểm sôi cuối, oC, max
- Cặn cuối, % thể tích, max
 
reported
70
120
190
215
2.0
TCVN 2698:2002 (ASTM D 86)
4
Ăn mòn lá đồng ở  50oC/3 giờ, max
Loại 1
TCVN 2694:2000 (ASTM D 130)
5
Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/ 100ml, max.
5
TCVN 6593:2000 (ASTM D 381)
6
Độ ổn định ôxy hóa, phút, min.
480
TCVN 6778:2000 (ASTM D 525)
7
Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max
500
TCVN 6701:2000 (ASTM D 2622)/ ASTM D5453
8
Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 oC, kPa
43 - 75
TCVN 7023:2002 (ASTM D 4953)/ ASTM D 5191
9
Hàm lượng benzen, %thể tích, max
2,5
TCVN 6703:2000/ (ASTM D 3606)/ ASTM D4420
10
Hydrocacbon thơm, %thể tích, max
40
TCVN 7330:2003 (ASTM D1319)
11
Olefin, %thể tích, max
38
TCVN 7330:2003 (ASTM D1319)
12
Hàm lượng ôxy, % khối lượng, max
2,7
TCVN 7332:2003 (ASTM D4815)
13
Hàm lượng Metal content (Fe, Mn), mg/l
5
TCVN 7331:2003 (ASTM D3831)
14
Khối lượng riêng (ở 15oC), kg/m3
Báo cáo
TCVN 6594:2000/ (ASTM D 1298)
15
Ngoại quan
Trong, không có tạp chất lơ lửng
ASTM D 4176